🔍
Search:
THÔNG THƯỜNG
🌟
THÔNG THƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
일반적으로. 또는 흔히.
1
THÔNG THƯỜNG:
Một cách bình thường. Hoặc thường hay.
-
Phó từ
-
1
일상적으로. 또는 일반적으로.
1
THÔNG THƯỜNG:
Một cách thường nhật. Hoặc một cách bình thường.
-
Danh từ
-
1
보통 흔하게 있는 일.
1
VIỆC THÔNG THƯỜNG:
Việc thường xảy ra một cách thường xuyên.
-
Danh từ
-
1
어렵지 않게 대할 만한 평범한 사람.
1
NGƯỜI THÔNG THƯỜNG:
Người bình thường có thể đối đãi không khó khăn.
-
None
-
1
사람을 가리키는 대명사에서, 약간 높여 이르는 말.
1
Từ hơi trân trọng, trong các đại từ chỉ người.
-
2
문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 약간 높이는 것.
2
ĐỀ CAO THÔNG THƯỜNG:
Việc hơi đề cao người nghe, ở vị ngữ kết thúc câu.
-
None
-
1
아무 때나 돈을 맡기거나 찾을 수 있는 예금.
1
TIỀN GỬI THÔNG THƯỜNG:
Tiền gửi có thể gửi vào hay rút ra bất cứ lúc nào.
-
☆
Danh từ
-
1
널리 알려져 있는 일반적인 생각.
1
QUAN NIỆM THÔNG THƯỜNG:
Suy nghĩ mang tính phổ biến được biết đến rộng rãi.
-
Định từ
-
1
특별하지 않고 보통인.
1
MANG TÍNH THÔNG THƯỜNG:
Là cái bình thường và không đặc biệt.
-
Định từ
-
1
특별하지 않은 그 밖의.
1
THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Những gì không phải là đặc biệt.
-
Tính từ
-
1
수준이 보통에 가깝거나 정도나 형편이 기준에서 크게 벗어나지 않는 상태이다.
1
THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Ở trạng thái gần với mức tiêu chuẩn thông thường hoặc mức độ hay tình hình không vượt xa với tiêu chuẩn.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이 드물지 않고 자주 있다.
1
THƯỜNG THẤY, THÔNG THƯỜNG:
Việc nào đó không hiếm mà thường có.
-
Danh từ
-
1
특별하지 않고 보통임.
1
(SỰ) THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Việc không đặc biệt mà bình thường.
-
Danh từ
-
1
통속적인 성질.
1
TÍNH THÔNG THƯỜNG, TÍNH BÌNH DÂN:
Tính chất mang tính thông tục
-
Danh từ
-
1
어떤 범위나 분야에 전체적으로 나타나는 성질이나 성향.
1
TÍNH PHỔ BIẾN, TÍNH THÔNG THƯỜNG:
Tính chất hay khuynh hướng được thể hiện một cách tổng quát ở lĩnh vực hay phạm vi nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1
바닥이 고르고 넓게 퍼져 있다.
1
BẰNG PHẲNG:
Nền đất đều như nhau và trải rộng ra.
-
2
외모나 모습이 흔하고 평범하다.
2
THÔNG THƯỜNG, NHAN NHẢN:
Ngoại hình hay dáng vẻ bình thường và hay được trông thấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일부에 한정되지 않고 두루 해당될 수 있는 것.
1
TÍNH THÔNG THƯỜNG:
Cái không bị hạn định ở một phần mà có thể tương ứng đều khắp được.
-
2
전문적이거나 특별한 분야에 속하지 않는 것.
2
TÍNH BÌNH THƯỜNG:
Cái không thuộc lĩnh vực chuyên môn hay lĩnh vực đặc biệt.
-
☆
Tính từ
-
1
흔히 있거나 일어날 만하다.
1
THƯỜNG LỆ, THÔNG THƯỜNG:
Đáng xảy ra hoặc có thường xuyên.
-
2
평소와 다른 것이 없다.
2
BÌNH THƯỜNG:
Không khác với lúc thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람들이 일반적으로 알아야 할 지식이나 판단력.
1
THƯỜNG THỨC, KIẾN THỨC THÔNG THƯỜNG:
Năng lực phán đoán hay tri thức thông thường mà con người phải biết.
-
Danh từ
-
1
특별하지 않고 보통인 것.
1
TÍNH THÔNG THƯỜNG, TÍNH BÌNH THƯỜNG:
Cái không đặc biệt mà bình thường.
-
Tính từ
-
1
중요하거나 특별하지 않고 평범하다.
1
THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG, TẦM THƯỜNG:
Không quan trọng hay đặc biệt mà bình thường.
🌟
THÔNG THƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이가 길다.
1.
CAO:
Chiều dài từ dưới lên trên dài.
-
2.
아래에서 위까지의 벌어진 사이가 크다.
2.
CAO:
Khoảng cách từ dưới lên trên lớn.
-
3.
온도, 습도, 압력 등이 정해진 기준보다 위에 있다.
3.
CAO:
Nhiệt độ, độ ẩm, áp lực ở trên tiêu chuẩn đã định.
-
4.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치가 보통보다 위에 있다.
4.
CAO:
Chất lượng, tiêu chuẩn, năng lực hay giá trị ở trên mức thông thường.
-
5.
값이나 비율이 보통보다 위에 있다.
5.
CAO:
Giá cả hay tỉ lệ ở trên mức thông thường.
-
6.
지위나 신분 등이 보통보다 위에 있다.
6.
CAO:
Địa vị hay thân phận ở trên mức thông thường.
-
7.
소리가 음의 차례에서 위쪽이거나 진동수가 크다.
7.
CAO:
Âm thanh ở phía trên trong thang âm hoặc tần số dao động lớn.
-
8.
이름이나 명성이 널리 알려진 상태에 있다.
8.
LỪNG LẪY:
Tên tuổi hay danh tiếng ở trạng thái được biết đến rộng rãi.
-
9.
기운 등이 매우 세차고 대단한 상태에 있다.
9.
CAO NGẤT, MẠNH MẼ:
Những cái như khí thế ở trạng thái rất mạnh và ghê gớm.
-
10.
어떤 의견이 다른 의견보다 많고 세다.
10.
CAO, NHIỀU:
Ý kiến nào đó nhiều và mạnh hơn ý kiến khác.
-
11.
꿈이나 이상이 매우 크다.
11.
CAO:
Mơ ước hay lí tưởng rất lớn.
-
12.
소리의 세기가 세다.
12.
TO, VANG:
Độ lớn của âm thanh mạnh.
-
13.
일어날 확률이나 가능성이 다른 것보다 많다.
13.
CAO:
Xác suất hay khả năng xảy ra nhiều hơn cái khác.
-
Định từ
-
1.
사람들이 일반적으로 알고 있는 보통의 지식이나 가치관으로 이해되는.
1.
MANG TÍNH THƯỜNG THỨC:
Được hiểu bằng giá trị quan hay tri thức thông thường mà mọi người thường biết đến.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람들이 일반적으로 알아야 할 지식이나 판단력.
1.
THƯỜNG THỨC, KIẾN THỨC THÔNG THƯỜNG:
Năng lực phán đoán hay tri thức thông thường mà con người phải biết.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
요점만 말해서.
1.
NÓI CHUNG:
Nói những điểm chủ yếu.
-
2.
전체적으로. 또는 일반적으로.
2.
ĐẠI THỂ:
Một cách toàn thể. Hoặc thông thường.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 과거의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
VẬY, THẾ, KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi về sự việc quá khứ.
-
2.
과거의 사실에 대하여 자기에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
2.
PHẢI KHÔNG TA?:
Vĩ tố kết thúc câu dùng khi tự hỏi bản thân hay suy đoán về sự việc quá khứ.
-
Động từ
-
1.
일반적으로 널리 쓰다.
1.
DÙNG PHỔ BIẾN:
Dùng rộng rãi một cách thông thường.
-
2.
어떤 말이나 사물을 어떤 뜻이나 수단으로 쓰다.
2.
THÔNG DỤNG:
Dùng lời nói hay sự vật nào đó như phương tiện hoặc ý nghĩa nào đó.
-
3.
서로 넘나들어 널리 쓰다.
3.
DÙNG CHUNG, DÙNG LẪN LỘN, DÙNG THAY THẾ:
Dùng rộng rãi, qua lại với nhau.
-
Động từ
-
1.
일반적으로 널리 쓰이다.
1.
ĐƯỢC DÙNG PHỔ BIẾN:
Được dùng rộng rãi một cách thông thường.
-
2.
어떤 말이나 사물이 어떤 뜻이나 수단으로 쓰이다.
2.
TRỞ NÊN THÔNG DỤNG:
Lời nói hay sự vật nào đó được dùng như phương tiện hay ý nghĩa nào đó.
-
3.
서로 넘나들어 널리 쓰이다.
3.
ĐƯỢC DÙNG CHUNG, ĐƯỢC DÙNG NHƯ NHAU:
Được dùng rộng rãi, qua lại với nhau.
-
☆
Phó từ
-
1.
보통과 다르게 아주 특별히.
1.
MỘT CÁCH KHÁC BIỆT:
Một cách rất đặc biệt, khác với thông thường.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
1.
NGHE NÓI… ĐẤY, ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được.
-
None
-
1.
(예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 경험하여 알고 있는 것을 객관화하여 말해 줌을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY NHÉ:
(cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 동작이나 상태의 서술, 의문, 명령, 요청을 나타내는 종결 어미.
1.
KHÔNG?, HÃY:
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu của động tác hay trạng thái.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미.
1.
(cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.
-
None
-
1.
일반 선거인이 중간 선거인을 뽑아 그들이 대표로 선거를 하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ BẦU CỬ GIÁN TIẾP:
Chế độ mà cử tri thông thường bầu chọn cử tri trung gian rồi họ đại diện bầu cử.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기관이나 단체에서 전체적이며 일반적인 사무를 맡아보는 부서.
1.
BỘ PHẬN TỔNG VỤ, BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH:
Bộ phận đảm nhận công việc văn phòng mang tính thông thường và toàn thể trong một cơ quan hay tổ chức nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
일상적인 대화가 아닌 글에서 쓰는 말.
1.
VĂN VIẾT:
Ngôn ngữ dùng để viết chứ không phải dùng trong đàm thoại thông thường.
-
2.
문자로 표현되어 있는 언어.
2.
NGÔN NGỮ VIẾT:
Ngôn ngữ được thể hiện bằng chữ viết.
-
None
-
1.
보통 알려진 가격보다 물건값을 훨씬 낮춤.
1.
SỰ ĐẠI HẠ GIÁ, SỰ PHÁ GIÁ:
Việc hạ giá của đồ vật xuống thấp hơn nhiều so với giá được biết thông thường.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
À, HẢ, CÓ... KHÔNG:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.
-
2.
(두루낮춤으로) 물음이나 추측을 나타내는 종결 어미.
2.
KHÔNG TA?:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán hay tự hỏi bản thân mình.
-
Phó từ
-
1.
기대했던 것이나 일반적인 생각과는 반대되거나 다르게.
1.
TRÁI LẠI, NGƯỢC LẠI, ĐỐI NGHỊCH:
Một cách khác hoặc trái ngược với suy nghĩ thông thường hay điều từng kì vọng.
-
Định từ
-
1.
평면으로 되어 있는.
1.
MANG TÍNH PHẲNG LÌ, MANG TÍNH MỎNG DẸT:
Đang là mặt phẳng.
-
2.
겉으로 나타난 일반적인 사실만을 얘기하거나 표현하는.
2.
MANG TÍNH BỀ MẶT:
Nói chuyện hay biểu hiện chỉ sự thật thông thường thể hiện ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
흔하지 않은 이상한 것.
1.
CÁI ĐẶC BIỆT, CÁI KHÁC THƯỜNG:
Cái kì lạ không thông thường.
-
2.
여러 가지 것.
2.
NHIỀU CÁI, NHỮNG CÁI THẬP CẨM, ĐỦ THỨ:
Nhiều cái.